Vị tướng mới Kayn sẽ chính thức xuất hiện trong bản cập nhật 7.14 này đi kèm là rất nhiều thay đổi khủng về các tướng khác như Garen, Cho’gath, Diana,…Hứa hẹn một sự bùng nổ của các Đấu Sĩ đường trên.
Ra mắt tướng mới Kayn – Tử Thần Bóng Tối
Môn đồ xuất sắc của ma thuật hắc ám Sheida Kayn không ngừng chiến đấu để giành lấy định mệnh chân chính – để một ngày dẫn dắt Hội Bóng Tối thống trị Ionia. Hắn liều lĩnh sử dụng thanh vũ khí có tri giác Rhaast, mặc kệ việc nó liên tục gặm nhấm thể chất và tinh thần của mình. Sẽ chỉ có hai kết cục khả dĩ xảy ra: hoặc Kayn chiến thắng bằng ý chí sắt đá… hoặc lưỡi hái tà ác thôn tính hắn hoàn toàn, mở đường cho sự hủy diệt trên toàn Runeterra.
https://www.youtube.com/watch?v=dXa2l6RZKfE
Thay đổi về tướng
Bất Khuất (R)
- Khả năng giảm thiểu sát thương tăng từ 50/60/70% lên 55/65/75%.
- Tốc độ đánh gia tăng theo cấp độ giảm từ 0.4 xuống 0.2.
Rạn Nứt (Q)
- Năng lượng tiêu hao giảm từ 90 xuống 60.
- Sát thương giảm từ 80/135/190/245/305 xuống 80/135/190/245/300.
Tiếng Gầm Hoang Dã (W)
- Thời gian Câm Lặng thay đổi từ 1.5/1.625/1.75/1.875/2 thành 1.6/1.7/1.8/1.9/2 giây.
Gai Hư Không (E – Làm lại)
- Năng lượng tiêu hao: 30 mọi cấp độ | Thời gian hồi chiêu: 8/7/6/5/4 giây.
- 03 đòn đánh thường kế tiếp của Cho’Gath tạo chùm gai gây thêm 20/35/50/65/80 (+30% SMPT) cộng X% (4% + 0.5% mỗi điểm cộng dồn Xơi Tái (R)) lượng máu tối đa của mục tiêu thành sát thương phép và làm chậm 30/35/40/45/50%, giảm dần trong vòng 1.5 giây.
Gươm Ánh Trăng (Nội tại)
- Nội tại thay đổi từ (Diana nhận thêm 20% tốc độ đánh) thành (mỗi lần kích hoạt kỹ năng Diana nhận thêm 20% tốc độ đánh ở ba đòn tấn công kế tiếp).
- (Mới) Hồi lại (+15% SMPT) năng lượng sau đòn đánh thứ ba của Nội tại.
Trăng Lưỡi Liềm (Q)
- Thời gian hồi chiêu giảm từ 10/9/8/7/6 xuống 8/7.5/7/6.5/6 giây.
Thác Bạc (W)
- Năng lượng tiêu hao giảm từ 60/70/80/90/100 xuống 40/55/70/85/100.
Trăng Mờ (E)
- (Mới) Nội tại: Tăng tốc độ đánh nhận được từ Gươm Ánh Trăng (Nội tại) lên 50/60/70/80/90%.
Vũ Điệu Kiếm Sư (Nội tại)
- Tốc độ di chuyển giảm từ 20/30/40/50% xuống 15/20/25/30/35%.
Đại Thử Thách (R)
- Không còn tăng tốc độ di chuyển của Nội tại ở bên trong vùng ảnh hưởng.
Bền Bỉ (Nội tại)
- Các giá trị giờ chỉ thay đổi duy nhất ở cấp độ 11 thay vì tại cấp 11 và 16. Các giá trị thay đổi và hiệu ứng mới được thêm vào gia tăng khả năng hồi phục nếu Garen còn dưới X% máu.
- Thời gian yêu cầu để Nội tại kích hoạt đã thay đổi.
- Hiện tại: 9/6/4 giây ở các cấp độ 1/11/16.
- PBE: 9 giây ở các cấp từ 1-10 và giảm còn 3 giây ở cấp 11.
- Giá trị hồi phục thay đổi.
- Hiện tại: 2/4/10% ở các cấp 1/11/16.
- PBE: 2% ở các cấp từ 1-10 và gia tăng thành 8% ở cấp 11.
- Hiệu ứng mới: Khả năng hồi máu gia tăng lên (4%/15%) nếu Garen còn dưới (25/50% ở các cấp 1/11) máu.
- Thời gian yêu cầu để Nội tại kích hoạt đã thay đổi.
Lòng Dũng Cảm (W)
- Hiệu ứng của Kích hoạt DUY NHẤT đã thay đổi:
- (Mới) Sát thưởng giảm thiểu đi 60% và tăng 60% kháng hiệu ứng ở 0.75 giây đầu tiên sau kích hoạt.
- Hiệu ứng giảm sát thương sau 0.75 giây đầu tiên sau kích hoạt là 30%.
Đòn Phán Quyết (E)
- Tổng sát thương cộng thêm tăng từ 34/35/36/37/38% lên 36/37/38/39/40%.
Thế Thủ (W)
- Hiệu ứng tự làm chậm bản thân giảm từ 60% xuống 30%.
- Lượng máu tăng từ 542.76 (+ 82 mỗi cấp) lên 610 (+ 90 mỗi cấp).
Slipstream (Nội tại)
- Giờ có tác dụng với tất cả tướng, bao gồm cả đồng minh.
- Gia tăng 20% tốc độ di chuyển trong vòng 2 giây.
- Mỗi vị tướng có 10 giây thời gian hồi lại hiệu ứng.
Phun Khói Độc (Q)
- SMPT cộng thêm tăng từ 30% lên 40%.
- Sát thương giảm từ 22/34/46/58/70 xuống 20/30/40/50/60/70.
Keo Siêu Dính (W)
- Năng lượng tiêu hao giảm từ 70/80/90/100/110 xuống 60/70/80/90/100.
- Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 14 giây mọi cấp thành 17/16/15/14/13 giây.
- Khả năng làm chậm thay đổi từ 35/45/55/65/75% thành 40% mọi cấp.
- Thời gian lớp keo dính trên mặt đất giảm từ 5 xuống 3 giây.
- (Hiệu ứng mới) Kẻ địch trong vùng ảnh hưởng của lớp keo giờ sẽ không kích hoạt được các hiệu ứng gia tăng tốc độ di chuyển.
Hất (E)
- Năng lượng tiêu hao giảm từ 100/110/120/130/140 xuống 80/95/110/125/140.
Thuốc Hóa Điên (R)
- Năng lượng tiêu hao giảm từ 150 xuống 100.
- Chỉ số cộng thêm tăng từ 35/50/80 lên 35/60/85.
- Năng lượng hồi lại mỗi giây thay đổi từ 5 (+ 1 mỗi cấp độ) thành 8,5 (+0.8 mỗi cấp).
Ánh Sáng Tinh Tú (Q)
- Năng lượng tiêu hao thay đổi từ 60/80/100/120/140 thành 70/80/90/100/110.
- Thời gian hồi chiêu giờ là 3 giây (thời gian sạc lại không thay đổi).
- Số lần sạc tối đa thay đổi từ 3 thành 1/2/3/4/5 dựa vào cấp độ kỹ năng.
- Lượng máu cơ bản hồi lại mỗi lần sạc thay đổi từ 20/30/40/50/60 thành 30.
- Lượng máu hồi lại cộng thêm giảm từ 1.5% xuống 1%.
- Đòn đánh cường hóa của Can Đảm (Nội tại) thay đổi từ (giảm thời gian sạc lại của Ánh Sáng Tinh Tú (Q)) thành (sạc lại một lần Ánh Sáng Tinh Tú (Q)).
Chói Lóa (E)
- Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 15 giây mọi cấp thành 17/16/15/14/13 giây.
- Sát thương phép tăng từ 60/105/150/240 lên 100/145/190/235/280.
- Thời gian làm choáng thay đổi từ 1/1.125/1.25/1.375/1.5 thành 1.25 giây mọi cấp.
Yorick
Dẫn Dắt Linh Hồn (Nội tại)
- Ma Sương giờ sẽ ngay lập tức tấn công vùng ảnh hưởng của Màn Sương Than Khóc (E).
- Sát thương của Ma Sương được điều chỉnh từ 10-90 thành 2-100.
- Phạm vi phản ứng của Ma Sương với Màn Sương Than Khóc (E) tăng từ 1000 lên 1400.
Khúc Ca Hắc Ám (R)
- Thời gian hồi chiêu thay đổi từ 160/150/140 thành 160/130/100 giây.
- Lượng máu của Thánh Nữ Sương Mù thay đổi từ 700/1500/3000 thành 700/1500/4000.
Bẻ Cong Thời Gian (E)
- Tầm kích hoạt được căn chỉnh chút ít để phù hợp với phạm vi ảnh hưởng.
Chuyển trang để xem thêm