Trang chủ » eSports » Liên Minh Huyền Thoại » Chi tiết bản cập nhật 7.22: Meta sẽ xoay quanh vị trí ĐI RỪNG – Game thủ nhận phần thưởng mùa giải

Chi tiết bản cập nhật 7.22: Meta sẽ xoay quanh vị trí ĐI RỪNG – Game thủ nhận phần thưởng mùa giải

Team XemGame | 06/11/2017 17:37

Hãy
ủng hộ bọn mình để xem nhiều clip game mới hơn nhé!

Cùng đến với phiên bản 7.22 – Bản cập nhật bắt đầu của Tiền Mùa Giải 2018 với những thay đổi chính xoay quanh khu vực đi rừng.

Cân bằng tướng

can-bang-tuong-lmht.png (65×65)Aatrox

Khát Máu/ Nợ Máu (W)

  • Sát thương tăng từ 45/80/115/150/185 lên 50/85/120/155/190.

Lưỡi Gươm Đọa Đày (E)

  • Sát thương tăng từ 70/110/150/190/230 lên 75/115/155/195/235.

can-bang-tuong-lmht-1.png (378×50)

Nấp Sau Ta (W)

  • Giáp và kháng phép tăng từ 15/17.5/20/22.5/25 lên 17.5/20/22.5/25/27.5.

can-bang-tuong-lmht-2.jpg (378×50)

Đá Quét Chiến Thuật (W)

  • Sát thương tăng từ 65/95/125/155/185 lên 70/100/130/160/190.

Bắn Dây Móc (E)

  • Sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 75/120/175/210/255.

can-bang-tuong-lmht-3.png (378×50)

Bom Phốt Pho (Q)

  • Sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 75/120/165/210/255.

can-bang-tuong-lmht-4.png (378×50)

Rìu Xoay (Q)

  • Sát thương tăng từ 30/35/40/45/50 lên 35/40/45/50/55.

Dạt Ra (E)

  • Sát thương tăng từ 70/105/140/175/210 lên 75/110/145/180/215.

can-bang-tuong-lmht-5.png (378×50)

Yêu Tinh (Nội tại)

  • Nội tại hồi lại sau khi gây sát thương giảm từ 4 xuống 1.5 giây.

can-bang-tuong-lmht-6.png (378×50)

Dịch Chuyển Cổ Học (E)

  • Sát thương tăng từ 75/125/175/225/275 lên 80/130/180/230/280.

can-bang-tuong-lmht-7.png (378×50)

Lao Tới (Q)

  • Sát thương tăng từ 65/75/85/95/105 lên 70/80/90/100/110.

can-bang-tuong-lmht-8.jpg (378×50)

Đôi Cánh Chiến Trận (Q)

  • SMPT cộng thêm ở sát thương ban đầu giảm từ 0.9 xuống 0.8.
  • SMPT cộng thêm ở cơn lốc giảm từ (3% lượng máu tối đa mỗi 100 AP) thành (1% lượng máu tối đa mỗi 100 AP (tổng 3%)).

can-bang-tuong-lmht-9.png (378×50)

Đạn Xuyên Mục Tiêu (Q)

  • Sát thương ban đầu tăng từ 40/55/70/85/100 lên 45/60/75/90/105.
  • Sát thương nổ tăng từ 80/110/140/170/200 lên 85/115/145/175/205.

can-bang-tuong-lmht-10.png (378×50)

Càn Quét (Q)

  • Sát thương tăng từ 50/85/120/155/190 lên 55/90/125/160/195.

Vó Ngựa Hủy Diệt (E)

  • Sát thương tối thiểu tăng từ 40/75/110/145/180 lên 45/80/115/150/185.
  • Sát thương tối đa tăng từ 80/150/220/290/360 lên 90/160/230/300/370.

can-bang-tuong-lmht-11.jpg (378×50)

Giáng Long Kích (Q)

  • Sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 75/120/165/210/255.

Hoàng Kì Demacia (E)

  • Sát thương tối thiểu tăng từ 50/75/100/125/150 lên 55/80/105/130/155.

can-bang-tuong-lmht-12.png (378×50)

 Chỉ Thiên! (Q)

  • Sát thương tăng từ 35/70/105/140/175 lên 40/75/110/145/180.

Cầu Sấm (Q)

  • Sát thương tăng từ 70/120/170/220/270 lên 75/125/175/225/275.

can-bang-tuong-lmht-13.jpg (378×50)

Nhảy và Nện (Q)

  • Sát thương tăng từ 70/110/150/190/230 lên 80/120/160/200/240.

Phản Công (E) 

  • Sát thương tối thiểu tăng từ 50/75/100/125/150 to 55/80/105/130/155

can-bang-tuong-lmht-14.png (65×65) Kayn

Trảm (Q)

  • Sát thương tăng từ 55/75/95/115/135 lên 60/80/100/120/140.

Phá (W)

  • Sát thương tăng từ 80/125/170/215/260 lên 90/135/180/225/270.

can-bang-tuong-lmht-15.jpg (378×50)

Nếm Mùi Sợ Hãi (Q)

  • Sát thương tăng từ 60/85/110/135/160 lên 65/90/115/140/165.

 Gai Hư Không (W)

  • Sát thương tăng từ 80/110/140/170/200 lên 85/115/145/175/205.

can-bang-tuong-lmht-16.jpg (378×50)

Vũ Điệu Xạ Tiễn (Q)

  • Sát thương tăng từ 55/75/95/115/135 lên 60/80/100/120/140.

Sợ Hãi Dâng Trào (E)

  • Sát thương cộng thêm tăng từ 60/80/100/120/140 lên 65/85/105/125/145.

can-bang-tuong-lmht-17.png (65×65) Kled

Dây Thừng Bẫy Gấu (Q)

  • Sát thương bẫy gấu tăng từ 25/50/75/100/125 lên 30/55/80/105/130.

Khuynh Hướng Bạo Lực (W)

  • Sát thương cộng thêm tăng từ 20/30/40/50/60 lên 25/35/45/55/65.

Cưỡi Ngựa Đấu Thương (E)

  • Sát thương tăng từ 20/45/70/95/120 lên 25/50/75/100/125.

can-bang-tuong-lmht-18.png (378×50)

Sóng Âm (Q)

  • Sát thương tăng từ 50/80/110/140/170 lên 55/85/115/145/175.

Địa Chấn (E)

  • Sát thương tăng từ 60/95/130/165/200 lên 60/100/135/170/205.

can-bang-tuong-lmht-19.png (378×50)

Nhật Thực (W)

  • Giáp cộng thêm tăng từ 20/30/40/50/60 lên 25/35/45/55/65.

can-bang-tuong-lmht-20.jpg (378×50)

Tia Sáng Xuyên Thấu (Q)

  • Sát thương tăng từ 80/115/150/185/220 lên 85/120/155/190/225.

can-bang-tuong-lmht-21.png (378×50)

Hoàng Hôn Buông Xuống (Q)

  • Sát thương tăng từ 60/105/150/195/240 lên 65/110/155/200/245.

can-bang-tuong-lmht-22.jpg (378×50)

Phóng Rìu (Q)

  • Sát thương tăng từ 70/115/160/205/250 lên 80/125/170/215/260.

can-bang-tuong-lmht-23.jpg (378×50)

Phóng Lao (Q)

  • Sát thương tăng từ 65/105/145/185/225 lên 75/110/155/195/235.

Công Kích Vũ Bão (E)

  • Sát thương tăng từ 80/130/180/230/280 lên 100/150/200/150/300.

can-bang-tuong-lmht-24.jpg (378×50)

Búa Chấn Động (Q)

  • Sát thương tăng từ 35/55/75/95/115 lên 40/60/80/100/120.

Xung Phong (E)

  • Sát thương tăng từ 50/70/90/110/130 lên 55/75/95/115/135.

can-bang-tuong-lmht-25.png (378×50)

Nữ Hoàng Phẫn Nộ (Q)

  • Sát thương tăng từ 15/20/25/30/35 lên 20/25/30/35/40.

Trồi Lên (W)

  • Sát thương tăng từ 50/65/80/95/110 lên 55/70/85/100/115.

Ngồm Ngoàm Ngấu Nghiến (E)

  • Sát thương tăng từ 50/60/70/80/90 lên 55/65/75/85/95.

can-bang-tuong-lmht-26.png (378×50)

Vũ Điệu Cá Sấu (Q)

  • Sát thương tăng từ 60/90/120/150/180 lên 65/95/125/155/185.
  • Sát thương cường hóa tăng từ 90/135/180/225/270 to 95/140/185/230/275.

Cắt và Xắt (E) 

  • Sát thương tăng từ 30/60/90/120/150 lên 40/70/100/130/160.
  • Sát thương cường hóa tăng từ 45/90/135/180/225 lên 55/100/145/190/235.

can-bang-tuong-lmht-27.jpg (378×50)

Tàn Ác (Q)

  • Sát thương mỗi đòn đánh tăng từ 25/45/65/85/105 lên 30/50/70/90/110.

Cú Ném Bola (E)

  • Sát thương tăng từ 50/95/140/185/230 lên 55/100/145/190/235.D

can-bang-tuong-lmht-28.png (378×50)

Kình Lực (W)

  • Sát thương tăng từ 50/80/110/140/170 lên 55/85/115/145/175.

Anh Dũng (E)

  • Lớp giáp tăng từ 90/120/150/180/210 lên 95/125/155/185/215.

can-bang-tuong-lmht-29.png (378×50)

Dao Độc (E)

  • Sát thương tăng từ 50/75/100/125/150 lên 55/80/105/130/155.

can-bang-tuong-lmht-30.png (378×50)

Ngoại Giao Kiểu Noxus (Q)

  • Sát thương tăng từ 60/85/110/135/160 lên 65/90/115/140/165.

Ám Khí (W)

  • Sát thương chiều về 60/85/110/135/160 lên 70/95/120/145/170.

can-bang-tuong-lmht-31.png (378×50)

Chói Lóa (E)

  • Sát thương tăng từ 100/145/190/235/280 lên 105/150/195/240/285.

can-bang-tuong-lmht-32.png (378×50)

Bọc Thuốc Súng (E)

  • Sát thương tăng từ 50/75/100/125/150 lên 55/80/105/130/155.

can-bang-tuong-lmht-33.png (378×50)

Chém Xoáy (E)

  • Sát thương tăng từ 70/100/130/160/190 lên 80/110/140/170/200.

can-bang-tuong-lmht-34.jpg (378×50)

Kết Án (E)

Sát thương tăng từ 45/80/115/150/185 lên 50/85/120/155/190.

can-bang-tuong-lmht-35.png (378×50)

 Cú Đấm Bùng Nổ (Q)

  • Sát thương tối thiểu tăng từ 50/75/100/125/150 lên 55/80/105/130/155.

can-bang-tuong-lmht-36.png (65×65) Ngộ Không

Cân Đẩu Vân (E)

  • Sát thương tăng từ 60/105/150/195/240 lên 65/110/155/200/245.

Cân bằng trang bị

Các món trang bị đi rừng (Rựa Thợ Săn, Dao Đụng Độ, Dao Săn Bắt, Gươm Truy Tung)

  • Hiệu ứng thay đổi từ (hạ gục quái rừng có cấp độ hơn bạn sẽ nhận được thêm 30 điểm kinh nghiệm mỗi cấp độ chênh lệch) thành (hạ gục quái to hoặc quái khủng có cấp độ hơn bạn sẽ nhận thêm 50 điểm kinh nghiệm chênh lệch mỗi cấp độ).

Rựa Thợ Săn

  • Nội tại DUY NHẤT – Vuốt:
    • (Hiệu ứng mới) Giờ tăng thêm 15% tốc độ đánh trong vòng 2 giây

Bùa Thợ Săn

  • Nội tại DUY NHẤT – Nanh:
    • ​(Hiệu ứng mới) Kindle – Gây sát thương thiêu đốt lên tới 50 nếu bạn có máu cộng thêm tới từ trang bị hoặc hiệu ứng.

Dạ Kiếm Draktharr

  • Sát Lực tăng từ 18 lên 20.

Áo Diệt Pháp Sư

  • Sát Lực tăng từ 18 lên 20.

Dao Đạo Tặc

  • Giá tiền giảm từ 600 xuống 500 Vàng.
  • Nội tại DUY NHẤT:
    • Quái rừng yêu cầu tăng từ 3 lên 4
    • Thời gian hồi để chuyển hóa thành Dao Hung Tàn bị loại bỏ

Dao Hung Tàn

  • Sát Lực tăng từ 10 lên 12.

Kiếm Ma Youmuu

  • Sát Lực tăng từ 18 lên 20.

Yêu Sách của Băng Hậu

  • Nội tại DUY NHẤT – Cống Phẩm: Sát thương phép cộng thêm trên đòn đánh thường tăng từ 15 lên 18.

 Nanh Băng

  • Nội tại DUY NHẤT – Cống Phẩm: Sát thương phép cộng thêm trên đòn đánh thường tăng từ 15 lên 18.

Lưỡi Gươm Đoạt Thuật

  • Nội tại DUY NHẤT – Cống Phẩm: Sát thương phép cộng thêm trên đòn đánh thường tăng từ 15 lên 20.

Mắt Giám Sát

  • Nội tại DUY NHẤT – Cống Phẩm:
    • SMPT cộng thêm tăng từ 15 lên 18.

Dòng trang bị Lưỡi Gươm Đoạt Thuật/ Vòng Tay Targon/ Đồng Xu Cổ Đại

  • Lượng tiền yêu cầu để nâng cấp tăng từ 650 lên 750.

Stopwatch (Trang bị mới)

  • Giá tiền: 600 Vàng.
  • Kích hoạt DUY NHẤT – Stasis: Tướng trở nên không thể bị tấn công và không thể bị chọn làm mục tiêu trong vòng 2.5 giây, nhưng chẳng thể di chuyển, tấn công, dùng kỹ năng hay kích hoạt trang bị trong quãng thời gian này (một lần dùng).

Trượng Hư Vô

  • Xuyên kháng phép tăng từ 35% lên 40%.

Đồng Hồ Cát Zhonya

  • Công thức mới: Giáp Tay Seeker + Sách Quỷ + Stopwatch + 200 Vàng.
  • Giá tiền hợp thành giảm từ 800 xuống 200 Vàng.

Giày Pháp Sư

  • Xuyên kháng phép tăng từ 15 lên 18.

Thú Tượng Thạch Giáp

  • Công thức mới: GIáp Lưới + Stopwatch + Áo Choàng Bạc + 380 Vàng.
  • Giá tiền hợp thành giảm từ 980 xuống 380 Vàng.
  • Kích hoạt DUY NHẤT – Metallicize: Thời gian hồi chiêu tăng từ 90 lên 92 giây.

Giáp Thiên Thần

  • Công thức mới: Kiếm B.F + Giáp Lụa + Stopwatch.
  • Giá tiền hợp thành giảm từ 800 xuống 200 Vàng.

Liên Minh Huyền Thoại

Liên Minh Huyền Thoại

▪ Đánh giá: 7.5 sao (2774 lượt)

▪ HĐH: PC

▪ Thể loại: MOBA

▪ Nhà phát hành: VNG

GAME HOT TRONG TUẦN
GAME HOT TRONG THÁNG

Clip hot trong ngày