Dù rằng không có sự xuất hiện của tướng hay trang phục mới nhưng những sự thay đổi trong bản cập nhật 8.24b này là rất nhiều và nó tập trung chủ yếu vào cân bằng tướng cũng như trang bị.
Bản 8.24b này chỉ là phiên bản phụ của 8.24 nên nó cũng không có những thay đổi dài dòng nào khác mà chỉ tập trung vào những vị tướng mà thôi. Thậm chí, số lượng tướng được chỉnh sửa ở bản 8.24b này còn là rất nhiều, nên hãy đi vào chi tiết ngay thôi nhé!
W – Bom Khói
- Akali giờ sẽ bị che khuất (đối phương có thể thấy mờ mờ nhưng không thể chọn mục tiêu) rồi mới tiến vào trạng thái tàng hình hoặc khi tái tàng hình, kể cả khi đối phương không có tầm nhìn chuẩn trong khu vực
- Kĩ năng chọn mục tiêu và các đòn đánh thường không thể bị hủy (ví dụ. Q – Quyền Trượng Linh Hồn của Nasus) không còn bị hủy khi Akali tàng hình hay tái tàng hình nữa
- THỜI GIAN TÁI TÀNG HÌNH 0.9/0.8/0.725/0.625 giây ở cấp độ 1/6/9/12 ⇒ 1/0.9/0.825/0.725/0.625 giây ở phút 1/8/11/20/30
- Đợt giảm sức mạnh trong 8.24 đã được hoàn lại để phù hợp với những thay đổi trên. Thời gian tồn tại sẽ quay trở lại, từ 4/4.5/5/5.5/6 giây (tối đa thêm 2 giây) ⇒ 5/5.5/6/6.5/7 giây (tối đa thêm 3 giây).
Chỉ số cơ bản
- KHÁNG PHÉP THEO CẤP 2 ⇒ 1.5
Q – Đâm Thấu Xương
- SÁT THƯƠNG LÊN LÍNH & QUÁI VẬT50% lên mục tiêu phụ ⇒ 30% lên mục tiêu phụ (phần mô tả sẽ được cập nhật trong 9.1)
R – Tử Thần Đáy Sâu
- HẠ GỤC NGAY MỤC TIÊU KHI MÁU DƯỚI, CẤP 6- 9250/290/330/370 (không thay đổi)
- HẠ GỤC NGAY MỤC TIÊU KHI MÁU DƯỚI, CẤP 10- 13410/450/475/500 ⇒ 400/430/450/470
- HẠ GỤC NGAY MỤC TIÊU KHI MÁU DƯỚI, CẤP 14- 18525/550/575/590/605 ⇒ 490/510/530/540/550
Q – Bắn Xuyên Táo
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 30/70/110/150/190 ⇒ 50/90/130/170/210
- TỈ LỆ SỨC MẠNH 1.3/1.4/1.5/1.6/1.7 tổng SMCK (không thay đổi)
- SÁT THƯƠNG LÊN MỤC TIÊU PHÍA SAU 67% ⇒ 60%
R – Bách Phát Bách Trúng
- TẦM SỬ DỤNG 2000/2500/3000 ⇒ 3500 ở mọi cấp
R – Tên Lửa Định Hướng
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 75/100/125 ⇒ 90/115/140
- SÁT THƯƠNG CỦA QUẢ CỰC ĐẠI 150/200/250 ⇒ 180/230/280
Chỉ số cơ bản
- MÁU CƠ BẢN 580 ⇒ 610
E – Hất
- SÁT THƯƠNG 4/5/6/7/8% máu tối đa của mục tiêu ⇒ 6/6.5/7/7.5/8% máu tối đa của mục tiêu
E – Bọc Thuốc Súng
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 60/70/80/90/100 ⇒ 70/80/90/100/110
- TỈ LỆ SỨC MẠNH 0.5/0.65/0.8/0.95/1.1 SMCK cộng thêm ⇒ 0.5/0.7/0.9/1.1/1.3 SMCK cộng thêm
- SÁT THƯƠNG TỐI ĐA 132/154/176/198/220 (+1.1/1.43/1.76/2.09/2.42 SMCK cộng thêm) ⇒ 154/176/198/220/242 (+1.1/1.54/1.98/2.42/2.86 SMCK cộng thêm)
W – Tên Độc
- SÁT THƯƠNG KHI KHÔNG TỤ 6/7/8/9/10% máu đã mất của mục tiêu (ở cấp độ 1/4/7/10/13) ⇒ 6/8/10/12/14% máu đã mất của mục tiêu (ở cấp độ 1/4/7/10/13)
- SÁT THƯƠNG KHI TỤ TỐI ĐA 9/10.5/12/13.5/15% máu đã mất của mục tiêu (ở cấp độ 1/4/7/10/13) ⇒ 9/12/15/18/21% máu đã mất của mục tiêu (ở cấp độ 1/4/7/10/13)
R – Sợi Xích Tội Lỗi
- SÁT THƯƠNG 100/175/250 (+1.0 SMPT) ⇒ 150/200/250 (+1.0 SMPT)
Chỉ số cơ bản
- SMCK CƠ BẢN 63 ⇒ 65
E – Giày Xéo
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 100/125/150/175/200 trong 5 giây ⇒ 80/110/140/170/200 trong 5 giây
- SÁT THƯƠNG CỘNG THÊM CỦA ĐÒN CƯỜNG HÓA 55-310 (ở cấp độ 1-18) ⇒ 35-290 (ở cấp độ 1-18)
Q – Vụ Nổ Độc Hại
- TIÊU HAO 50/55/60/65/70 năng lượng ⇒ 50/60/70/80/90 năng lượng
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 75/125/175/225/275 ⇒ 75/120/165/210/255
Chỉ số cơ bản
- TỐC ĐỘ HỒI MÁU CƠ BẢN 8 ⇒ 6
Q – Pháo Hạt
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN ĐÒN ĐẦU TIÊN 80/125/170/215/260 ⇒ 70/115/160/205/250
- SÁT THƯƠNG NỔ CƠ BẢN 40/60/80/100/120 ⇒ 35/55/75/95/115
Cân bằng trang bị
Dị Vật Tai Ương
- GIẢM HỒI CHIÊU 5% ⇒ 10%
Lư Hương Sôi Sục
- HIỆU LỰC CỦA HỒI MÁU VÀ LÁ CHẮN 8% ⇒ 10%
Hòm Bảo Hộ Mikael
- HIỆU LỰC CỦA HỒI MÁU VÀ LÁ CHẮN 15% ⇒ 20%
Dây Chuyền Chuộc Tội
- HIỆU LỰC CỦA HỒI MÁU VÀ LÁ CHẮN 8% ⇒ 10%
Rìu Tiamat
- GIÁ THÀNH 1200 vàng ⇒ 1325 vàng
- Giá để nâng cấp lên Rìu Mãng Xà và Rìu Đại Mãng Xà giảm xuống 125 vàng; tổng giá không thay đổi
Tụ Bão Zeke
- Giảm khả năng đốt từ đòn đánh của đồng minh.
- Đòn đánh của đồng minh được kết nối sẽ đốt cháy kẻ địch, gây 50%⇒ 30% sát thương phép cộng thêm trong 2 giây
Cân bằng khác
Trụ ngoài
- GIÁP VÀ KHÁNG PHÉP SAU KHI KHIÊN TRỤ MẤT 0 ⇒ 40