Tướng
[Lượng năng lượng/ cùng khả năng hồi cũng được thay đổi cùng với khối lượng lớn từ tiền mùa giải]
Alistar
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Anivia
- Năng lượng cơ bản tăng từ 346.04 lên 396.04
- Năng lượng theo cấp giảm từ 53 xuống 50
Ashe
- Tán Xạ Tiễn (W) giờ sẽ chú thích về việc chí mạng (chí mạng sẽ làm chậm, chứ không gây thêm sát thương).
Blitzcrank
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Brand
- Năng lượng cơ bản tăng từ 325.6 lên 375.6
- Năng lượng theo cấp giảm từ 45 xuống 42
Evelynn
- Năng lượng cơ bản tăng từ 265.6 lên 315.6
- Năng lượng theo cấp giảm từ 45 xuống 42
FiddleSticks
- Năng lượng cơ bản tăng từ 350.12 lên 400.12
- Năng lượng theo cấp giảm từ 59 xuống 56
Fizz
- Năng lượng cơ bản tăng từ 267.2 lên 317.2
- Năng lượng theo cấp giảm từ 40 xuống 37
Galio
- Năng lượng cơ bản tăng từ 319.0 lên 369.0
- Năng lượng theo cấp giảm từ 50 xuống 47
Hecarim
- Năng lượng cơ bản tăng từ 277.2 lên 327.2
- Năng lượng theo cấp giảm từ 40 xuống 37
Irelia
- Năng lượng cơ bản tăng từ 288.8 lên 338.8
- Năng lượng theo cấp giảm từ 35 xuống 32
Janna
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.8 lên 2.3
Jax
- Năng lượng cơ bản tăng từ 288.8 lên 338.8
- Năng lượng theo cấp giảm từ 35 xuống 32
Jayce
- Năng lượng cơ bản tăng từ 307.2 lên 357.2
- Năng lượng theo cấp giảm từ 40 xuống 37
Karma
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Kassadin
- Năng lượng cơ bản tăng từ 347.6 lên 397.6
- Năng lượng theo cấp giảm từ 70 xuống 67
Kindred
- Sát thương theo cấp giảm từ 2.2 xuống 1.7
- Sát thương cơ bản tăng từ 49 lên 54
- Máu hồi cơ bản theo giây giảm từ 2 xuống 1.4
Lulu
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.7 lên 2.2
Maokai
- Năng lượng cơ bản tăng từ 327.28 lên 377.28
- Năng lượng theo cấp giảm từ 46 xuống 43
Morgana
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Nami
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.8 lên 2.3
Nasus
- Năng lượng cơ bản tăng từ 275.6 lên 325.6
- Năng lượng theo cấp giảm từ 45 xuống 42
Nautilus
- Năng lượng cơ bản tăng từ 284.0 lên 334.0
- Năng lượng theo cấp giảm từ 50 xuống 47
Olaf
- Năng lượng cơ bản tăng từ 265.6 lên 315.6
- Năng lượng theo cấp giảm từ 45 xuống 42
Pantheon
- Năng lượng cơ bản tăng từ 267.12 lên 317.12
- Năng lượng theo cấp giảm từ 34 xuống 31
Quinn
- Chim Săn Mồi (Nội Tại) lượng sát thương tỉ lệ tăng từ 125-150% lên 150% ở mọi cấp.
- Không Kích (Q) – điều chỉnh lại sát thương
- Sát thương cơ bản giảm từ 50/80/110/140/170 xuống 10/40/70/100/130
- sát thương thứ hai gấp đôi – giảm từ 100/160/220/280/340 xuống 20/80/140/200/260
- Lượng tỉ lệ với 35% sát thương vật lý cộng thêm bị xóa bỏ (trước khi tăng dựa vào lượng máu mất)
- Lượng tỉ lệ với 60/70/80/90/100% được thêm vào (trước khi tăng dựa vào lượng máu mất)
- Sát thương dựa vào lượng máu mất của mục tiêu tỉ lệ tăng lên 120/140/160/180/200% sát thương vật lý từ 68% sát thương vật lý cộng thêm
- Sát thương cơ bản giảm từ 50/80/110/140/170 xuống 10/40/70/100/130
- Tag Team (R) năng lượng tiêu hao giảm từ 120/60/0 xuống 80/40/0
Ryze
- Năng lượng cơ bản tăng từ 342.4 lên 392.4
- Năng lượng theo cấp giảm từ 55 xuống 52
Sion
- Năng lượng cơ bản tăng từ 275.6 lên 325.6
- Năng lượng theo cấp giảm từ 45 xuống 42
Sona
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.8 lên 2.3
Soraka
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.8 lên 2.3
Swain
- Năng lượng cơ bản tăng từ 324.0 lên 374.0
- Năng lượng theo cấp giảm từ 50 xuống 47
Syndra
- Năng lượng cơ bản tăng từ 334 lên 384
- Năng lượng theo cấp giảm từ 63 xuống 60
Tahm Kench
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.1 lên 1.6
Talon
- Năng lượng cơ bản tăng từ 327.2 lên 377.2
- Năng lượng theo cấp giảm từ 40 xuống 37
Taric
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Twitch
- Chuột Chít Chíu Chíu (R)
- Hiệu ứng mới “tự động chí mạng mục tiêu đầu tiên” bị xóa bỏ.
- Gây ít hơn 20% (giảm từ 30% hôm qua) cho các mục tiêu phía sau, xuống tối thiểu 40% (tăng từ 35% hôm qua) sát thương
- Thời gian tồn tại, hồi, và năng lượng tiêu hao vẫn giữ nguyên.
Veigar
- Năng lượng cơ bản tăng từ 342.4 lên 392.4
- Năng lượng theo cấp giảm từ 55 xuống 52
Vel’Koz
- Năng lượng cơ bản tăng từ 325.6 lên 375.6
- Năng lượng theo cấp giảm từ 45 xuống 42
Xerath
- Năng lượng cơ bản tăng từ 316.96 lên 366.96
- Năng lượng theo cấp giảm từ 47 xuống 44
Ziggs
- Năng lượng cơ bản tăng từ 334.0 lên 384.0
- Năng lượng theo cấp giảm từ 50 xuống 47
Zilean
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Zyra
- Năng lượng hồi cơ bản theo giây tăng từ 1.2 lên 1.7
Trang bị
Corrupting Potion (trang bị mới trong giai đoạn tiền mùa giải)
- Touch of Corruption: sát thương tăng từ 5-10 lên 15-30
Eye of the Watchers (trang bị mới trong giai đoạn tiền mùa giải)
- Số lần kích hoạt có thể tích tụ mỗi 30 giây giảm từ 4 xuống 3
- Thời gian hồi giảm từ 66% xuống 60%
Trang bị xóa bỏ
- Phong Kiếm cũng bị xóa bỏ trong bản cập nhật hôm nay.
Xem thêm thông tin những thay đổi về Tiền Mùa Giải 2016 tại ĐÂY
Chuyển trang để xem thêm